Here is a glossary of technical words that I use to talk about pronunciation on my website and in my ebooks.
Ở đây là một bảng thuật ngữ các từ kỹ thuật được thầy dùng để giải thích cách phát âm cả trên trang web và trong các sách điện tử của mình.
It is not yet complete!
Nó chưa hoàn thành!
English definition | English word | Từ tiếng Việt | Định nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|
A combination consonant, which starts from a plosive and moves into a fricative. | affricate (noun) | âm vị tắc xát | Một phụ âm tổ hợp, bắt đầu từ một âm vị tắc bật và chuyển sang một âm ví xát. |
A set of phonemes which are represented by the same symbol (alphabetic or IPA letter), because the pronunciation is predictable from its position, or it is in “free variation” in the language. | allophones (noun) | tha âm vị | Một bộ âm vị đại diện bởi một cái ký hiệu số ít (chữ cái bảng hay chữ cái IPA), bởi vì vị trí cho biết cách phát âm của nó, hay nó trong sự “biến tấu linh hoạt” trong ngôn ngữ. |
Any part of the mouth which is used to pronounce phonemes. This includes organs (tongue, teeth, lips) and areas (palate, velum). | articulator | máy cấu âm | Bất kỳ bộ phận nào của miệng dùng để phát âm các âm vị. Bộ này bao gồm nội tạng (lưỡi, răng, môi) và vùng (vòm, ngạc mềm). |
A consonant which cannot be made without the breath. They all are fricatives and sibilants. | aspirant (noun) | âm thanh cần đến thở | Một phụ âm không thể phát ra không với hơi thở. Tất cả đều là âm vị ma sát và xì xào (xuýt?) . |
A consonant with the breath added. These are / pʰ, tʰ, ʧ, kʰ /. All normal unvoiced plosives in English are aspirated. | aspirated (adjective) | âm thanh vơi thở | Một phụ âm phát ra thêm hơi thở. Các âm này là / pʰ, tʰ, ʧ, kʰ /. Tất cả các âm vị bật vô thanh bình thường đều có thêm hơi thở; |
A consonant without breath added. Of the plosives, these are / b, d, ʤ, ɡ /. All voiced plosives in English are unaspirated. | unaspirated (adjective) | âm thanh không với thở | Một phụ âm không thêm hơi thở. Trong bộ âm vị tắc bật, các âm này là / b, d, ʤ, ɡ /. Tất cả các âm vị bật hữu thanh trong tiếng Anh đều không có hơi thở. |
The removal of aspiration (breath) from an aspirated consonant. Due to weak consonant pronunciation in English, deaspirated plosives tend to sound the same as voiced consonant counterparts. An example is pot→spot: /pʰɔt → sbɔt/. | deaspirate [de-aspirate] (verb) | bỏ hơi | Việc loại bỏ hơi thở từ một phụ âm thở hơi. Do hiệu ứng phát âm phụ âm yếu trong tiếng Anh, các âm vị tắc bật được bỏ hơi xu hướng nghe giống như đối tác phụ âm hữu thanh. Một ví dụ là pot→spot: /pʰɔt → sbɔt/. |
A vowel that is always limited by a consonant directly after it. | checked | được hạn chế | Một nguyên âm rằng luôn được hạn chế do phụ âm ngay sau nó. |
A tense consonant, pronounced strongly. Therefore, it is unvoiced. Fortis consonants in English are the unvoiced plosives / pʰ, tʰ, ʧ, kʰ /. This word is used to describe the consonants affected by deaspiration. The opposite to fortis is lenis. | fortis | âm căng | Một phụ âm thanh cứng, phát âm một cách mạnh mẽ. Vì vậy, nó vô thanh giọng. Các phụ âm căng trong tiếng Anh là các âm vị tắc bật vô thanh / pʰ, tʰ, ʧ, kʰ /. Từ này được dùng để nói về các phụ âm dưới hiện ứng bỏ hơi. Trái ngược với fortis là lenis. |
A consonant made by forcing air through a narrow space between two articulators. | fricative | âm vị xát | Một phụ âm được phát ra bằng cách buộc không khí đi qua một không gian hẹp giữa hai phần trong máy cấu âm (bộ nội tạng máy thanh âm). |
A phoneme that is similar to a vowel, but behaves like a consonant. The phoneme is a movement in which two articulators move between a wide position and a narrower position. There are three possible sequences:
| glide | âm vị trượt | Một âm vị tương tự với nguyên âm, nhưng cư xử như phụ âm. Các âm vị này là một chuyển động trong đó hai cái nội tạng âm thanh di chuyển giữa một vị trí rộng và hẹp hơn. Có tồn tại ba trình tự có thể:
|
A lax consonant (not tense), pronounced gently. In English, lenis consonants are the voiced plosives / b, d, ʤ, ɡ /. This word is used to describe the consonants that are not affected by deaspiration. The opposite to lenis is fortis. | lenis | âm thanh mềm, âm hơi bật yếu, âm lỏng lẻo | Một phụ âm lỏng lẻo, phát âm nhẹ nhàng. Trong tiếng Anh, các phụ âm lỏng lẻo là các âm vị tắc bật hữu thanh / b, d, ʤ, ɡ /. Từ này được dùng để nói về các phụ âm không được ảnh hưởng bởi hiện ứng bỏ hơi. Trái ngược với lenis là fortis. |
A phone is a specific sound made by the mouth, and doesn’t vary between people or accents. Phonetics is the study of how people produce sounds (phones) with the mouth. (Phonetics also includes the study of how people perceive sounds.) | phone | âm tỏ lời nói | Một âm tỏ lời nói là một âm thanh cụ thể được thực hiện bởi miệng, và không thay đổi ở giữa những người hay những giọng nói. Bộ môn âm tỏ lời nói học là nghiên cứu về việc tạo ra âm thanh của con người bằng cái miệng. (Phonetics cũng vậy bao gồm nghiên cứu… |
A phoneme is a unit of sound in a word, and a range of possible sounds within its language. There are many ways to say one phoneme: the important thing is that it sounds different to another phoneme. A phoneme distinguishes one word from another. For example: the words bad and bat are made of three phonemes. The one sound “ba” is made of two phonemes, /b/ and /a/. The final sound alters the meaning of the word, so /d/ and /t/ are different phonemes. When learning to pronounce any language, it is important to understand how to pronounce individual phonemes, and to separate them from each other. Phonemics is the study of phonemes and the ways of writing them. Phonemic is an adjective, describing the differences between types of sound, and describing the method of transcribing sounds in the IPA. | phoneme | âm vị | Một âm vị là một đơn vị âm thanh trong một từ, và có một dãy những âm thanh có thể trong phạm vi ngôn ngữ của nó. Có rất nhiều cách để nói một âm vị: điều quan trọng là nó có nghe vẻ khác với các âm vị khác. Một âm vị phân biệt một từ với từ khác. Ví dụ: hai từ bad và bat được tạo ra bằng ba âm vị. Cái âm thanh số ít “ba” được tạo ra bằng hai âm vị, /b/ và /a/. Âm cuối sửa đổi ý nghĩa của từ này, vì vậy /d/ và /t/ là âm vị khác. Trong khi nghiên cứu bất kỳ ngôn ngữ, điều quan trọng là phải hiểu tất cả các cách phát âm của từng âm vị đơn, và tách chúng ra khỏi nhau. Bộ môn âm vị học là nghiên cứu về các âm vị và cách viết chúng. Thuộc âm vị là một tính từ, mô tả những khác biệt giữa loại âm thanh, và mô tả phương pháp phiên âm trong IPA. |
Essentially anything relating to sound. Telephone, anglophone, uh, do I need this entry? | -phono- | về âm | |
See phoneme. | phonemic | thuộc âm vị học | |
See phone. | phonetic | âm tỏ lời nói / học ngữ âm học | |
The sound system of a language. In this book, we usually use phonology to mean the set of phonemes used in English. | phonology | bộ âm vị | Hệ thông âm thanh của một ngon ngữ. Trong quyển ebook này, chúng tôi thường xuyên dùng phonology để có nghĩa tập hợp các âm vị được sử dụng trong tiếng Anh. |
A plosive is any phoneme created by forming a blockage in the mouth, then releasing the blockage to create a sudden burst of air and/or sound. If the blockage is not followed by a release, the phoneme is known as a stop. | plosive | âm vị tắc bật | Một âm vị tắc bật là bất kỳ âm vị được tạo ra bởi tạo thành tắc nghẽn bên trong miệng, sau đó giải phóng tắc để tạo ra luồng không khí đột ngột và/hay âm thanh. If the blockage is not followed by a release, the phoneme is known as a stop. |
pre-fortis clipping | |||
A subset of the fricatives | sibilant | âm vị xì xào, hay âm vị xuýt | [Lưu ý: Tên “âm gió” thường được sử dụng, nhưng không đủ để diễn tả tất cả những âm vị (phonemes).] |
Same as superscript for numbers, but not only numbers. Relevant because “superscript” in vietnamese is literally “numbers written above”, which of course isn’t accurate for letter superscript. | superscript | ký hiệu viết trên | |
A phoneme that is made using the voice. | voiced | hữu thanh giọng | Một âm vị trong đó có thanh giọng. |
A phoneme that is made without the voice. | voiceless/ unvoiced | vô thanh giọng | Một âm vị trong đó không có thanh giọng. |
asdf